| Thông số kỹ thuật: | | |
- | Điện áp | 220-240 V AC 50/60HZ | |
- | Khả năng cắt : | 50 mm | |
- | Khả năng khoan : | 30mm | |
- | Công xuất: | 1,010 W | |
- | Tốc độ không tải : | 750 min-1 | |
- | Tốc độ không tải | 400 / 750 Vòng / phút | |
- | Công suất đề từ | 75W | |
| Phụ kiện tiêu chuẩn bao gồm | | |
- | Mũi định tâm | 1 cái | |
- | Dây xích | 1 sợi | |
- | Tay cầm | 1 cái | |
- | Gạt ba zớ | 1 cái | |
- | Dầu giải nhiệt | 0.5 lít | |
- | Lục giác | 3mm | |
- | Lục giác | 5mm | |
| Đặc điểm của sản phẩm | | |
- | Thay mũi nhanh, 1 tác động | | |
- | Có khả năng lắp đầu chuyển động mũi khoan thường | |
- | Chức năng khởi động an toàn | | |
- | Tích hợp cảm biến từ | | |
- | Có đèn led báo tình trạng máy | | |
- | Tự động trở về vị trí ban đầu và dừng khi kết thúc khoan | |
| Ưu điểm: | | |
- | Phụ tùng thay thế đầy đủ | | |
- | An toàn, hiệu quả công việc cao | | |
- | Tiết kiệm sức lao động | | |
- | Thay thế mũi cắt dễ dàng | | |
| Ứng dụng máy khoan từ | | |
- | Sử dụng trong các ngành kết cấu thép: nhà thép tiền chế, cẩu trục, cầu trục… |
- | Sản xuất, lắp đặt cột điện, cột viễn thông.... | |
- | Sử dụng trong các công trình thủy điện và các loại máy móc khác |