Mô tả
Máy khoan từ Nitto A-100
Thông số kỹ thuật:
| – | Điện áp | 220-240 V AC 50/60HZ | |
| – | Khả năng cắt : | 50-100 mm | |
| – | Khả năng khoan : | 13-75mm | |
| – | Công xuất: | 1,600 W | |
| – | Tốc độ không tải : | 350 min-1 | |
| – | Tốc độ không tải | 350 Vòng / phút | |
| – | Công suất đề từ | 80W | |
| Phụ kiện tiêu chuẩn bao gồm | |||
| – | Mũi định tâm | 1 cái | |
| – | Dây xích | 1 sợi | |
| – | Tay cầm | 1 cái | |
| – | Gạt ba zớ | 1 cái | |
| – | Dầu giải nhiệt | 0.5 lít | |
| – | Lục giác | 2mm, 2.5mm, 3mm | |
| – | Lục giác | 4mm, 5mm, 6mm,8mm | |
| Đặc điểm của sản phẩm | |||
| – | Thay mũi nhanh, 1 tác động | ||
| – | Có khả năng lắp đầu chuyển động mũi khoan thường | ||
| – | Chức năng khởi động an toàn | ||
| – | Tích hợp cảm biến từ | ||
| – | Có đèn led báo tình trạng máy | ||
| – | Tự động trở về vị trí ban đầu và dừng khi kết thúc khoan | ||
| Ưu điểm: | |||
| – | Phụ tùng thay thế đầy đủ | ||
| – | An toàn, hiệu quả công việc cao | ||
| – | Tiết kiệm sức lao động | ||
| – | Thay thế mũi cắt dễ dàng | ||
| Ứng dụng máy khoan từ | |||
| – | Sử dụng trong các ngành kết cấu thép: nhà thép tiền chế, cẩu trục, cầu trục… | ||
| – | Sản xuất, lắp đặt cột điện, cột viễn thông…. | ||
| – | Sử dụng trong các công trình thủy điện và các loại máy móc khác | ||

Bộ taro ren 45 chi tiết M6-M24 SKC 895
Bộ taro và mũi khoan 22 chi tiết Sata 50454
Bộ taro hệ inch Kingtony 12939SQ1
Bộ taro 39 chi tiết M3-M12 Kingtony 12939MQ1
Máy khoan từ ngang AGP PMD 3530
