Mô tả
Máy khoan từ Nitto WA-5000
Thông số kỹ thuật:
| – | Điện áp | 220-240 V AC 50/60HZ | |
| – | Khả năng cắt : | 9-75 mm | |
| – | Khả năng khoan : | Ф 17.5-50 mm | |
| – | Công xuất: | 1.150 W | |
| – | Tốc độ không tải : | 650 min-1 | |
| – | Tốc độ không tải | 350 / 650 Vòng / phút | |
| – | Công suất đề từ | 75W | |
| Phụ kiện tiêu chuẩn bao gồm | |||
| – | Mũi định tâm | 1 cái | |
| – | Dây xích | 1 sợi | |
| – | Tay cầm | 1 cái | |
| – | Gạt ba zớ | 1 cái | |
| – | Dầu giải nhiệt | 0.5 lít | |
| – | Lục giác | 3mm | |
| – | Lục giác | 6mm | |
| – | Cờ lê 8x10mm | 1 cái | |
| Đặc điểm của sản phẩm | |||
| – | Thay mũi nhanh, 1 tác động | ||
| – | Có khả năng lắp đầu chuyển động mũi khoan thường | ||
| – | Chức năng khởi động an toàn | ||
| – | Tích hợp cảm biến từ | ||
| – | Có đèn led báo tình trạng máy | ||
| Ưu điểm: | |||
| – | Phụ tùng thay thế đầy đủ | ||
| – | An toàn, hiệu quả công việc cao | ||
| – | Tiết kiệm sức lao động | ||
| – | Thay thế mũi cắt dễ dàng | ||
| Ứng dụng máy khoan từ | |||
| – | Sử dụng trong các ngành kết cấu thép: nhà thép tiền chế, cẩu trục, cầu trục… | ||
| – | Sản xuất, lắp đặt cột điện, cột viễn thông…. | ||
| – | Sử dụng trong các công trình thủy điện và các loại máy móc khác | ||

Máy mài góc 100mm Makita M0910B
Bộ taro và mũi khoan 22 chi tiết Sata 50454
Bộ taro hệ inch 40 chi tiết
Bộ taro ren trong và ngoài 41 chi tiết SKC
Bộ taro 40 chi tiết SKC 850R
Máy khoan từ AGP SMD 502
